[NHỊN]
Ý nghĩa: là sự chịu đựng thiệt hại mà không kêu ca hoặc không chống lại ( theo Wiktionary Tiếng Việt)
Nhịn từ miệng đời, tấm thân yên;
Nhịn sự tranh đua, khỏi lụy phiền;
Nhịn kẻ hung hăng, lòng rộng lượng;
Nhịn người háo thắng, cõi thần tiên;
Nhịn Mẹ nhịn Cha, con hiếu thảo;
Nhịn Chị nhịn Anh, anh chị hòa;
Nhịn Vợ nhịn Chồng, nhà êm ấm;
Nhịn Làng nhịn Xóm, phúc từ tâm.
Nhịn mặc cuộc đời trầm ngân,
Nhịn để ta thấy bản thân yên lòng!
Hãy là người bình luận đầu tiên nhé!
Bình luận
Chưa có bình luận