NHỊN - Thao Do


[NHỊN] 

Ý nghĩa: là sự chịu đựng thiệt hại mà không kêu ca hoặc không chống lại ( theo Wiktionary Tiếng Việt)

Nhịn từ miệng đời, tấm thân yên;
Nhịn sự tranh đua, khỏi lụy phiền;
Nhịn kẻ hung hăng, lòng rộng lượng;
Nhịn người háo thắng, cõi thần tiên;
Nhịn Mẹ nhịn Cha, con hiếu thảo;
Nhịn Chị nhịn Anh, anh chị hòa;
Nhịn Vợ nhịn Chồng, nhà êm ấm;
Nhịn Làng nhịn Xóm, phúc từ tâm.
Nhịn mặc cuộc đời trầm ngân,
Nhịn để ta thấy bản thân yên lòng!

0

Hãy là người bình luận đầu tiên nhé!

Bình luận

Chưa có bình luận
Preview Settings

Try It Real Time

Layout Type
    • LTR
    • RTL
    • Box
Sidebar Type
Sidebar Icon
Unlimited Color
Light layout
Dark Layout
Mix Layout